XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC UNG THƯ

AFP (Marker tầm soát ung thư Gan) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CEA (Marker tầm soát ung thư Đường tiêu hóa) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
PSA Free (Marker tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
PSA Total (Marker tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CA 72-4 (Marker tầm soát ung thư Dạ dày) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CYFRA 21-1(Marker tầm soát UT phổi TB không nhỏ) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
NSE (Marker tầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CA125 (Marker tầm soát ung thư buồng trứmg) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
SCC (Marker tầm soát ung thư Vòm họng CTC) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
HE4 (Marker tầm soát ung thư buồng trứng) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CA15-3 (Marker tầm soát ung thư vú) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
CA19-9 (Marker tầm soát ung thư tụy,mât) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
TG (Thyroglobulin) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
Anti TG (Anti Thyroglobulin) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
Anti TPO (Anti Microsomal) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
TRAb (TSH Receptor Antibody) Máu  Serum 1 đến 2 giờ
Pepsinogen I/II Máu  Serum 6 giờ
Pro GRP(Gastrin Releasing Peptide)Phổi tế bào nhỏ Máu  Serum 7 giờ
PIVKA II – Tầm soát ung thư Gan Máu  Serum 24 giờ