Giới thiệu về Medilab Hà Nội
Trung tâm xét nghiệm Y Khoa Quốc tế Medilab Hà Nội là Trung tâm Xét nghiệm công nghệ cao, sử dụng trang thiết bị hiện đại với đội ngũ Giáo sư – Bác sĩ chuyên môn nhiều năm kinh nghiệm, tận tâm với khách hàng.
Lịch sử phát triển: Medilab Hà Nội là Trung tâm chuyên khoa xét nghiệm được thành lập từ năm 2014, Trung tâm đã có từng bước chuyển mình trong đầu tư về công nghệ và nhân lực, không ngừng vươn lên trở thành một trong những đơn vị xét nghiệm uy tín hàng đầu khu vực.
Tầm nhìn – Sứ mệnh
Medilab Hà Nội khẳng định sứ mệnh vì sức khỏe cộng đồng, tầm soát sớm các bệnh lý nguy cơ, từ đó mang lại hiệu quả trong chẩn đoán, điều trị bệnh lý, góp phần nâng cao sức khỏe người dân. Medilab Hà Nội nỗ lực mang lại một dịch vụ y tế tiên tiến với công nghệ phân tích xét nghiệm hiện đại bậc nhất khu vực.
Đội ngũ nhân sự
Đội ngũ Giáo sư, Bác sỹ được đào tạo chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và tận tâm.Gồm Phó giáo sư, Thạc sĩ, Bác sĩ và với trên 30 Cử nhân Xét nghiệm tốt nghiệp Trường Đại học y Hà Nội, Đại học y Hải Dương – những ngôi trường đào tạo danh giá hàng đầu khu vực, cùng đội ngũ chăm sóc bệnh nhân được đào tạo chuyên nghiệp.
Dịch vụ
Chuyên khoa sinh hóa:
Phân tích các chỉ số hóa học trong máu để đánh giá chức năng của các cơ quan nội tạng.
| |
Glucose |
| |
HBA1C |
| |
Nghiệm pháp đường huyết |
| |
Ure |
| |
Creatinin |
| |
AST (GOT) |
| |
ALT (GPT) |
| |
GGT |
| |
Cholesterol |
| |
Triglycerid |
| |
LDL- Cholesterol |
| |
HDL- Cholesterol |
| |
Acid Uric |
| |
Bilirubin TP |
| |
Bilirubin TT |
| |
Bilirubin GT |
| |
Protein |
| |
Albumin |
|
|
|
| |
Cholinesterase Gen. 2 |
| |
Calci ion |
| |
Calci TP |
| |
Điện giải đồ (Na+k+Clo) |
| |
Sắt ( Fe ) |
| |
Feritin |
| |
Magie |
| |
RF- định lượng |
| |
CRP – định lượng |
| |
ASLO- định lượng |
| |
CK TP |
| |
CK- MB |
| |
Calcitonin |
| |
Lipase |
| |
Transferrin |
| |
Kẽm |
| |
Tropronin T |
|
|
Procalcitonin |
| |
ALP |
|
|
Phospho |
| |
Amylase |
| |
Double test |
| |
Triple test |
Chuyên khoa huyết học
Phân tích các thành phần của máu, chẩn đoán các bệnh lý liên quan
| |
Tổng phân tích máu |
| |
Đông máu cơ bản |
| |
Nhóm máu ABO |
| |
Nhóm máu RH |
| |
Máu lắng 1h/2h |
| |
Thẻ nhóm máu |
| |
Hồng cầu lưới |
| |
Huyết đồ |
Chuyên khoa Miễn dịch
Sử dụng phương pháp phân tích sinh học có tính chọn lọc cao giúp chẩn đoán các bệnh lý khác nhau dựa vào kết quả của phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể tổng hợp.
| |
T3 |
| |
T4 |
| |
FT3 |
| |
FT4 |
| |
TSH |
| |
TG |
| |
Anti -TG |
| |
Anti – TPO |
| |
TRAb |
| |
AFP |
| |
CEA |
| |
CA 19-9 |
| |
CA 15-3 |
| |
CA 125 |
| |
CA 72-4 |
| |
Cytra 21- 1 |
|
|
NSE |
| |
PSA |
|
|
PSA free |
| |
NT-pro BNP |
| |
Testoterone |
| |
FSH |
| |
LH |
| |
Prolactin |
| |
Progesterone |
| |
Estradiol |
| |
AMH |
| |
β HCG |
| |
Cortisol |
| |
Insulin |
| |
IgE định lượng |
| |
Vitamin B12 |
| |
Pepsinogen I |
| |
Pepsinogen I/II |
| |
C-Peptide |
| |
Anti -CCP |
|
|
HE4 |
| |
ACTH |
|
|
SCC |
| |
Kháng thể: SARS – CoV-2 |
| |
Anti β 2Glycoprotein IgG |
| |
Anti β 2Glycoprotein IgM |
| |
Anti – Cardiolipin IgG |
| |
Anti – Cardiolipin IgM |
| |
Anti- Phospholiqid IgG |
| |
Anti – Phospholiqid IgM |
| |
LA (Kháng đông lupus) |
| |
D – dimer |
Chuyên khoa vi sinh
Xét nghiệm phân tích, chẩn đoán hình ảnh vi sinh vật trên mẫu bệnh phẩm nhằm tìm ra căn nguyên gây bệnh, hỗ trợ chẩn đoán và đưa ra phương pháp điều trị
| |
Dengue NS1/IgM/IgG |
| |
Cúm (Influenza) A/B |
| |
Cấy và kháng sinh đồ |
| |
Giun đũa |
| |
Giun chỉ |
| |
Sán lá gan nhỏ/lớn |
| |
Giun đầu gai |
| |
Herpes (IgG/IgM) |
| |
Liên cầu khuẩn nhóm B |
| |
HAV Test |
| |
HBsAg Test |
| |
Anti – HCV Test |
| |
HIV Test |
| |
Giang mai RPR |
| |
HBeAg Test |
| |
HBeAg định lượng |
| |
HbeAb |
| |
HbeAb định lượng |
| |
HBsAg định lượng |
| |
Viêm gan E |
| |
Chalammydia test |
| |
Chalamydia PCR lậu |
| |
TPHA định lượng |
| |
Soi dịch ( âm đạo,,,,) |
| |
Tinh dịch đồ |
| |
H.pylori |
| |
Anti-HCV (định lượng) |
| |
TB Lao |
| |
Rubela (IgG/IgM) |
| |
CMV (IgG/IgM) |
| |
Toxoplasma(IgG/IgM) |
| |
Mumps (IgG/IgM) |
| |
HBV- DNA |
| |
HCV- DNA |
| |
Pap’smear |
| |
ThinPrep |
| |
HPV định type |
Các xét nghiệm khác
| |
Sàng lọc sơ sinh 5 yếu tố |
| |
Sàng lọc sơ sinh 38 yếu tố |
| |
NIPT cơ bản 3 bệnh |
| |
NIPT 7 (bộ 5 NST) |
| |
NIPT Plus (bộ 23 NST) |
| |
NIPT VIP(bộ 100 hội chứng) |
| |
Đứt gãy tinh trùng |
| |
PT mất đoạn AZF/Y |
| |
NST đồ mô thai lưu |
| |
Nhiễm sắc thể |
| |
ADN huyết thống |
| |
α Thalassemia 20 đột biến |
| |
βThalassemia 21 đột biến |
| |
Gen sảy thai liên tiếp 12 gen |
| |
Phát hiện 7 mầm bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| |
PCR dịch tìm lao |